Bước tới nội dung

thói nước Trịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˥ nɨək˧˥ ʨḭ̈ʔŋ˨˩tʰɔ̰j˩˧ nɨə̰k˩˧ tʂḭ̈n˨˨tʰɔj˧˥ nɨək˧˥ tʂɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˩˩ nɨək˩˩ tʂïŋ˨˨tʰɔj˩˩ nɨək˩˩ tʂḭ̈ŋ˨˨tʰɔ̰j˩˧ nɨə̰k˩˧ tʂḭ̈ŋ˨˨

Thành ngữ

[sửa]

thói nước Trịnh

  1. Nói thói tà dâm của trai gái.
    Chẳng phen thói nước Trịnh đâu
    Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình
    (Lục Vân Tiên)

Từ nguyên

[sửa]
  1. Nước Trịnh thời Xuân Thu có nhiều thói tà dâm phóng đãng, trai gái trèo tường đón ngõ hẹn nhau ngoài nội để đùa bỡnchuyện phổ biến. Kinh Thi còn chép một số ca dao nước Trịnh phản ánh tình trạng tà dâm phóng đãng đó.

Tham khảo

[sửa]