thoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaːt˧˥tʰwa̰ːk˩˧tʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwat˩˩tʰwa̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thoát

  1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam.
    Thoát nạn.
    Thoát chết.
  2. Xong, hết một cách hài lòng.
    Thoát nợ.
  3. Ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn.
    Bài thơ dịch thoát lắm.

Tham khảo[sửa]