Bước tới nội dung

thót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɔt˧˥tʰɔ̰k˩˧tʰɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɔt˩˩tʰɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

thót

  1. Trong một chớp mắt, vụt qua.
    Chạy thót đi đâu mất.

Tính từ

thót

  1. Hẹpthắt lại ở một phần.
    Cái hũ thót đáy..
    2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi:.
    Thót bụng.

Định nghĩa

thót

  1. .

Dịch

Tham khảo