thấy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəj˧˥ | tʰə̰j˩˧ | tʰəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˩˩ | tʰə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]thấy
- Nhận biết được bằng mắt nhìn.
- Trời tối chẳng thấy gì.
- Mắt thấy tai nghe.
- Nhận biết bằng các giác quan nói chung.
- Sờ thấy hơi nóng.
- Ngửi thấy thơm thơm.
- Nhận biết bằng nhận thức.
- Thấy được thế mạnh của đối phương.
- Không thấy hết khuyết điểm của mình.
- Cảm thấy, nhận cảm được.
- Thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.
Tham khảo
[sửa]- "thấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)