Bước tới nội dung

thủ công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ kəwŋ˧˧tʰu˧˩˨ kəwŋ˧˥tʰu˨˩˦ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ kəwŋ˧˥tʰṵʔ˧˩ kəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán (phiên âm là thủ, nghĩa là tay) + (phiên âm là công, nghĩa là ngành công nghiệp, tạo ra sản phẩm công nghiệp).

Danh từ

[sửa]

thủ công

  1. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kỹ năng lao động.

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

thủ công

  1. Dùng tay và các công cụ giản đơn, thô sơ (để lao động, sản xuất).
    Thợ thủ công.
    Làm việc theo lối thủ công.

Tham khảo

[sửa]