Bước tới nội dung

trảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ːm˧˩˧tʂaːm˧˩˨tʂaːm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːm˧˩tʂa̰ːʔm˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

trảm

  1. Chém đầu.
    Xử trảm..
    Tiền trảm hậu tấu..
    Nói quan lại phong kiến được quyền chém trước rồi mới tâu lên vua sau.

Tham khảo

[sửa]