Bước tới nội dung

trekk

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít trekk trekket
Số nhiều trekk trekka, trekkene

trekk

  1. Sự lôi kéo theo, sự ùa theo, đổ theo.
    Et trekk av fugler fløy over himmelen.
    i trekk — Liên tiếp.
    i ett trekk — Không ngừng.
  2. Mưu lược, mánh lới.
    Det var et lurt trekk av regjeringen å gjøre ham til finansminister.
    Hva blir neste trekk?
    sjakkmatt på seks trekk
  3. Vỏ, bao, áo.
  4. Nét, đặc điểm.
    Teateret er et kjent trekk i øybildet.
    sympatisk trekk — Thiện cảm.
    i korte trekk — Một cách vắn tắt.
  5. Sự khấu trừ, sự giữ lại, trừ ra.
    Skaden ble betalt ved trekk i lønnen hans.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít trekk trekken
Số nhiều trekker trekkene

trekk

  1. Luồng gió.
    Det kommer trekk fra vinduet.
    Det er en sur trekk i vinden i dag.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]