trinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ | tʂïn˧˥ | tʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˥ | tʂïŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trinh”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
trinh
- Lòng trung thành đối với chồng.
- (Xem từ nguyên 1).
- Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (Truyện Kiều)
Động từ
[sửa]trinh
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)