trảm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːm˧˩˧ | tʂaːm˧˩˨ | tʂaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːm˧˩ | tʂa̰ːʔm˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trảm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
trảm
- Chém đầu.
- Xử trảm..
- Tiền trảm hậu tấu..
- Nói quan lại phong kiến được quyền chém trước rồi mới tâu lên vua sau.
Tham khảo[sửa]
- "trảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)