trọng tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ təm˧˧tʂa̰wŋ˨˨ təm˧˥tʂawŋ˨˩˨ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ təm˧˥tʂa̰wŋ˨˨ təm˧˥tʂa̰wŋ˨˨ təm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán Việt của chữ Hán (trọng, “sức nặng” và tâm, “phần ở giữa”).

Danh từ[sửa]

trọng tâm

  1. (Vật lý học) Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào một vật.
  2. (Toán học) Giao điểm của ba trung tuyến trong một tam giác.
  3. Điểm quan trọng nhất.
    Trọng tâm công tác.

Dịch[sửa]

điểm đặt trọng lực

Tham khảo[sửa]