Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṳ˨˩ju˧˧ju˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. Tiếng do vậtđập vào không khí phát ra.
    Gió thổi .
    Chim bay .
  2. Rất nhanh, nhanh tựa như tiếng gió.
    Chạy đi.

Tham khảo

[sửa]