venture
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈvɛnt.ʃɜː/
Hoa Kỳ | [ˈvɛnt.ʃɜː] |
Danh từ
[sửa]venture /ˈvɛnt.ʃɜː/
Thành ngữ
[sửa]Động từ
[sửa]venture /ˈvɛnt.ʃɜː/
- Liều, mạo hiểm, dám, đánh bạo.
- to venture one's life — liều thân
- to venture a danger — mạo hiểm
- to venture fighting a strong force with a weaker one — dám lấy yếu đánh mạnh
- to venture an opinion — đánh bạo phát biểu một ý kiến
- I venture to say that... — tôi dám nói rằng...
Thành ngữ
[sửa]- to venture abroad: Đánh bạo ra ngoài; mạo hiểm đi ra ngoài.
- to venture on: Liều làm (việc gì).
- to venture out: (Như) To venture abroad.
- to ventrure upon: (Như) To venture on.
- nothing venture, nothing have: Xem Nothing
Chia động từ
[sửa]venture
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to venture | |||||
Phân từ hiện tại | venturing | |||||
Phân từ quá khứ | ventured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | venture | venture hoặc venturest¹ | ventures hoặc ventureth¹ | venture | venture | venture |
Quá khứ | ventured | ventured hoặc venturedst¹ | ventured | ventured | ventured | ventured |
Tương lai | will/shall² venture | will/shall venture hoặc wilt/shalt¹ venture | will/shall venture | will/shall venture | will/shall venture | will/shall venture |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | venture | venture hoặc venturest¹ | venture | venture | venture | venture |
Quá khứ | ventured | ventured | ventured | ventured | ventured | ventured |
Tương lai | were to venture hoặc should venture | were to venture hoặc should venture | were to venture hoặc should venture | were to venture hoặc should venture | were to venture hoặc should venture | were to venture hoặc should venture |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | venture | — | let’s venture | venture | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "venture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)