xây
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səj˧˧ | səj˧˥ | səj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səj˧˥ | səj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]xây
- Gắn các loại vật liệu (thường là gạch, đá) vào nhau bằng vữa, chất kết dính để làm thành một công trình hay bộ phận công trình.
- Xây nhà.
- Xây thành, đắp luỹ.
- Thợ xây.
- Xây đời hạnh phúc (b).
- (Ph.) . Quay về phía nào đó.
- Ngồi xây lưng lại.
- Nhà xây về hướng nam.
Tham khảo
[sửa]- "xây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)