Tiếng Việt [ sửa ]
Cách phát âm [ sửa ]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thoa”
扠 : sá , xoa , thoa
钗 : sai , thoa
嗦 : thoa , sách
叉 : xoa , thoa
杈 : sá , xoa , thoa
汊 : sá , xá , thoa
嗍 : sóc , thoa
蓑 : toa , soa , tuy , thoa , tai
簑 : toa , soa , thoa , thôi
衰 : suy , thoa , thôi , súy
釵 : sai , xoa , thoa
梭 : toa , thoan , thoa
傞 : ta , thoa
Phồn thể [ sửa ]
Chữ Nôm [ sửa ]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
搓 : sai , ta , thoa , xay , tha , xoay , xây
釵 : soa , sai , xoa , thoa
钗 : sai , thoa
捘 : xoa , thoa
Từ tương tự [ sửa ]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ [ sửa ]
thoa
Trâm cài đầu của phụ nữ xưa .
Chiếc thoa với bức tờ mây,.
Duyên này thì giữ vật này của chung (Truyện Kiều )
Động từ [ sửa ]
thoa
Như xoa
Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.
Tham khảo [ sửa ]