thoa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwaː˧˧ | tʰwaː˧˥ | tʰwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwa˧˥ | tʰwa˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thoa”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thoa
- Trâm cài đầu của phụ nữ xưa.
- Chiếc thoa với bức tờ mây,.
- Duyên này thì giữ vật này của chung (Truyện Kiều)
Động từ[sửa]
thoa
- Như xoa
- Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.
Tham khảo[sửa]
- "thoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)