Bước tới nội dung

thoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwaː˧˧tʰwaː˧˥tʰwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwa˧˥tʰwa˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thoa

  1. Trâm cài đầu của phụ nữ xưa.
    Chiếc thoa với bức tờ mây,.
    Duyên này thì giữ vật này của chung (Truyện Kiều)

Động từ

[sửa]

thoa

  1. Như xoa
    Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.

Tham khảo

[sửa]