Bước tới nội dung

rây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧ʐəj˧˥ɹəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəj˧˥ɹəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rây

  1. Đồ dùng gồm lưới kim loại, lỗ nhỏ li ti, căng trên khung để lọc lấy những hạt mịn nhỏ.
    Mua cái rây.

Động từ

[sửa]

rây

  1. Lắc tròn đều cái rây để hạt nhỏ mịn rơi xuống phía dưới.
    Rây bột.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rây

  1. (Nùng Inh) nương, rẫy.

Tham khảo

[sửa]