Khác biệt giữa bản sửa đổi của “铁”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: ja, mg, ru, zh |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|thiết|sắt}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|i|ế|t}}/}}, {{IPA|/{{VieIPA|s|ắ|t}}/}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]] |
Phiên bản lúc 23:58, ngày 4 tháng 10 năm 2011
Tra từ bắt đầu bởi | |||
铁 |
Chữ Hán giản thể
- Phiên âm Hán-Việt: thiết
- Chữ Hán phồn thể tương đương là: 鐵
(Bộ thủ: 钅 + 5 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “钅 05” ghi đè từ khóa trước, “金 05”.
)
Tiếng Quan Thoại
Cách phát âm
- Bính âm: tiě (tie3)
- Wade–Giles: t’ieh3
Danh từ
铁
Dịch
Tính từ
铁
Dịch
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
铁 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiət˧˥ sat˧˥ | tʰiə̰k˩˧ ʂa̰k˩˧ | tʰiək˧˥ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiət˩˩ ʂat˩˩ | tʰiə̰t˩˧ ʂa̰t˩˧ |