Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đối tượng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Bot: Thêm chr:đối tượng, en:đối tượng, mg:đối tượng |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:đối tượng]] |
|||
[[en:đối tượng]] |
|||
[[ja:đối tượng]] |
[[ja:đối tượng]] |
||
[[ko:đối tượng]] |
[[ko:đối tượng]] |
||
[[mg:đối tượng]] |
|||
[[zh:đối tượng]] |
[[zh:đối tượng]] |
Phiên bản lúc 17:18, ngày 6 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ | ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ | ɗoj˧˥ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ tɨəŋ˨˨ | ɗoj˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ | ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
đối tượng
- Đồ hữu hình có thể cảm giác được.
- (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự.
- (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình.
Dịch
- đồ hữu hình
- cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
- Tiếng Anh: object, complement
- Tiếng Tây Ban Nha: objeto gđ, complemento gđ
- một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể