Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đối tượng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 30: Dòng 30:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:đối tượng]]
[[en:đối tượng]]
[[ja:đối tượng]]
[[ja:đối tượng]]
[[ko:đối tượng]]
[[ko:đối tượng]]
[[mg:đối tượng]]
[[zh:đối tượng]]
[[zh:đối tượng]]

Phiên bản lúc 17:18, ngày 6 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ɗoj˧˥ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ tɨəŋ˨˨ɗoj˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

đối tượng

  1. Đồ hữu hình có thể cảm giác được.
  2. (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự.
  3. (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình.

Dịch

đồ hữu hình
cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể