Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buộc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:buộc]] |
Phiên bản lúc 12:50, ngày 1 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɓuɜ̰k31/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
buộc
Động từ
buộc
- Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng. ). Mình với ta không dây mà buộc... (cd. ).
- Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ. Buộc lòng*.
- (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu. Đừng buộc cho nó cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.
Dịch
Tham khảo
- "buộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)