Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[𡑱]]: [[cồn]] |
|||
*[[𡑳]]: [[cồn]] |
|||
*[[堒]]: [[cồn]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[錕]]: [[côn]], [[cồn]] |
|||
*[[]]: [[chon]], [[cồn]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 44: | Dòng 53: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 08:16, ngày 14 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp alcool
- Từ tiếng Pháp colle
Cách phát âm
- IPA : /kon21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
cồn
- Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
- Cồn.
- 90o.
- Đèn cồn.
- Xoa cồn vào chỗ sưng.
- (Xem từ nguyên 2).
- Chất keo dùng để dán.
- Dán bằng cồn.
- Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió.
- Cồn cát trắng ven biển.
Tính từ
cồn
- Nam Định.
Động từ
cồn
- Như cồn cào
Dịch
Tham khảo
- "cồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)