Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 7: Dòng 7:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𡑱]]: [[cồn]]
*[[𡑳]]: [[cồn]]
*[[堒]]: [[cồn]]
{{mid}}
*[[錕]]: [[côn]], [[cồn]]
*[[󰅴]]: [[chon]], [[cồn]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 44: Dòng 53:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 08:16, ngày 14 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn.
    90o.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. (Xem từ nguyên 2).
  3. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  4. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Tính từ

cồn

  1. Nam Định.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  1. (Thị trấn) H. Hải Hậu,

Dịch

Tham khảo