Khác biệt giữa bản sửa đổi của “im”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: fi:im, li:im, scn:im
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: cs:im, pt:im
Dòng 44: Dòng 44:


[[af:im]]
[[af:im]]
[[cs:im]]
[[de:im]]
[[de:im]]
[[en:im]]
[[en:im]]
Dòng 58: Dòng 59:
[[nl:im]]
[[nl:im]]
[[pl:im]]
[[pl:im]]
[[pt:im]]
[[ru:im]]
[[ru:im]]
[[scn:im]]
[[scn:im]]

Phiên bản lúc 21:54, ngày 18 tháng 1 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

im

  1. Yên lặng, không động đậy.
    Ngồi.
    Một chỗ.
    Đứng im tại chỗ.
    Trời im gió.
  2. Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động.
    !.
    Không được nói nữa.
    Im!.
    Tôi chụp đây.

Động từ

im

  1. Không nói nữa.
    Bị mắng oan mà vẫn phải im.
  2. Trgt,

Tham khảo