Bước tới nội dung

đuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuəj˧˧ɗuəj˧˥ɗuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuəj˧˥ɗuəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đuôi

  1. Phần của cơ thể nhiều động vậtxương sống, kéo dài từ cuối cột sống cho đến quá hậu môn. Đuôi con rắn. Đuôi ngựa.
  2. Phần cơ thểphía sau cùng, đối lập với đầu của một số động vật.
    Đuôi cá.
    Đuôi tôm.
  3. Túm lông dài ở cuối thân loài chim.
    Đuôi chim.
    Đuôi gà.
  4. Phần cuối, đối lập với phần đầu. Đuôi thuyền.
    Xe nối đuôi nhau chạy.
    Kể chuyện có đầu có đuôi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]