Tây Ban Nha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ ɓaːn˧˧ ɲaː˧˧təj˧˥ ɓaːŋ˧˥ ɲaː˧˥təj˧˧ ɓaːŋ˧˧ ɲaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ ɓaːn˧˥ ɲaː˧˥təj˧˥˧ ɓaːn˧˥˧ ɲaː˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Tây Ban Nha, Tây-ban-nha

  1. Quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu, trên bán đảo Iberia, giáp PhápAndorra phía Đông Bắc (với biên giới tự nhiêndãy Pyrenees) và giáp Bồ Đào Nha phía Tây.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Địa danh[sửa]

Tây Ban Nha

  1. Tây Ban Nha (quốc giachâu Âu).
    Ho ti Tây Ban Nha.Tôi đi Tây Ban Nha.