Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ฉี่

Chữ Thái

[sửa]

U+0E09, ฉ
THAI CHARACTER CHO CHING

[U+0E08]
Thai
[U+0E0A]

Chuyển tự

[sửa]

Mô tả

[sửa]

(ch)

  1. Chữ thứ 7 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ chỏ chình (cái chũm chọe).

Tiếng Bắc Thái

[sửa]
Lanna
Thái

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 9 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
    ᨨᩰᩫ᩠hình dáng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), “มัทธิว 13”, พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม (bằng tiếng Bắc Thái)

Tiếng Isan

[sửa]
Thái
Lanna

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch/s)

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Aakanee (2018) / อีสาน—อังกฤษ

Tiếng Khün

[sửa]
Lanna
Thái

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 9 viết bằng chữ Thái tiếng Khün.
    เอกนท์ᩑᨠᨶ᩠ᨴ᩼sự nhất trí

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Laomian

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 9 viết bằng chữ Thái tiếng Laomian.

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 350: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Nam Thái

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ Thái tiếng Nam Thái.
    วยchuaygiúp đỡ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nyaw

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ Thái tiếng Nyaw.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pali

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]
  1. Phụ âm thứ 7 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    khéo léo

Xem thêm

[sửa]

Ký tự số

[sửa]

(cha)

  1. Sáu.

Tiếng Phạn

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(cha)

  1. Phụ âm thứ 7 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    ตตฺร ตสฺยา: ปติ รฺยูษผฺ เสาชนฺยาตฺ ตสฺยา: กลงฺคํ ปฺรกาศยิตุมฺ อนิจฺนฺ โคปเนเน ตำ ปาริตฺยกฺตุํ มนศฺจเกฺรฯ
    Giô-sép, chồng người, là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm. (Ma-thi-ơ 1:19)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sanskrit Bible (2023), “มถิ: 1”, สตฺยเวท:ฯ (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Thái

[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">ฉ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">ฉ</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Thái có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
Chính tả
t͡ɕʰ
Âm vị
ฉอ
t͡ɕʰ ɒ
ฉอ ฉิ่ง
t͡ɕʰ ɒ    t͡ɕʰ i ˋ ŋ
Chuyển tựPaiboonchɔ̌ɔchɔ̌ɔ chìng
Viện Hoàng giachocho ching
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/t͡ɕʰɔː˩˩˦/(V)/t͡ɕʰɔː˩˩˦.t͡ɕʰiŋ˨˩/(V)
Từ đồng âmฉ.

Chữ cái

[sửa]

(chɔ̌ɔ)

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ ฉ ฉิ่ง (chà chìng).
    chɛ̀ướt

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Mượn từ tiếng Pali cha (sáu).

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Chính tả
t͡ɕʰ
Âm vị
ฉอ
t͡ɕʰ ɒ
ช่อ
d͡ʑ ˋ ɒ
ฉะ
t͡ɕʰ a
Chuyển tựPaiboonchɔ̌ɔchɔ̂ɔchà
Viện Hoàng giachochocha
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/t͡ɕʰɔː˩˩˦/(V)/t͡ɕʰɔː˥˩/(V)/t͡ɕʰaʔ˨˩/(V)
Từ đồng âmฉ.ฉ้อ
ช่อ

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Phát âm là ฉะ (chà) khi dùng trong luật.

Tính từ

[sửa]

(chɔ̌ɔ)

  1. Thứ sáu.

Ký tự số

[sửa]

(chɔ̌ɔ)

  1. Sáu.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ưu Miền

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(q)

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.
    เฒี้ยว ทิน-ฮู่ง แอ๋ง เฒาะ เต๋ย เนีย-บูง นั้น ธ้วด เต้า เมี่ยน ต้าย หย่า ปย๊ม ม่าย แหม่ง เญย เฉีย เปียะ นิ่น เญย บะฒอง. นิ่น ฯฒฯ เป๋น ม่าย แหม่ง เญย เมี่ยน อ๊ะ.
    Ziouv Tin-Hungh aengx zorqv deix nie-mbung nanv cuotv dauh mienh daaih yaac biomv maaih maengc nyei qiex bieqc ninh nyei mba'zorng. Ninh ziouc benx maaih maengc nyei mienh aqv.
    Giê-hô-va Đức Chúa Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người, hà sanh-khí vào lỗ mũi; thì người trở nên một loài sanh-linh. (Sáng thế Ký 2:7)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Yong

[sửa]
Lanna
Thái

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 9 viết bằng chữ Thái tiếng Yong.

Xem thêm

[sửa]