Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: , พี, พี่, , พ.

Chữ Thái[sửa]

U+0E1E, พ
THAI CHARACTER PHO PHAN

[U+0E1D]
Thai
[U+0E1F]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

(ph)

  1. Chữ thứ 30 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ pho phan (cái khay kiểu Thái).

Tiếng Akha[sửa]

Latinh B b
Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ba)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Thái[sửa]

Lanna
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (p)

  1. Chữ cái thứ 30 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
    ลูpluutrầu không

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)

Tiếng Bisu[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ph)

  1. Chữ cái thứ 18 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
    อางเม้ง นี้อือ ย่า ระเยซูคริสต์ ก่าซ้าด อางฮื่อ มาง อางฮู่ อางพี่ อือ อางเม้ง ย่าง เป. ระเยซู ย่า ก่าซ้าด ดาวิด ก้อง อางเจ้อ ซื้บลือ ชี แน ก่าซ้าด ดาวิด ย่า อับราฮัม ก้อง อางเจ้อ ซื้บลือ ชี.
    Gia phổ Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít và con cháu Áp-ra-ham. (Ma-thi-ơ 1:1)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bisu)

Tiếng Bru[sửa]

Latinh Ph ph
Lào
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
    างphangnứt

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 465

Tiếng Isan[sửa]

Thái
Lanna

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph/p)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
    พูpunúi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Aakanee (2018) Isaan—English Dictionary / อีสาน—อังกฤษ

Tiếng Khmer Surin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
    พูํยchăn, mền

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]

Tiếng Kuy[sửa]

Thái
Khmer
Lào

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ph)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Thái tiếng Kuy.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lawa Đông[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
    รังphrangmái nhà

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lawa Tây[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
    ยุphyuʼchăn, mền

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lự[sửa]

Tày Lự (ph)
Thái
Lanna

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ph)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.
    รานᦱᧃ (phaan)thợ săn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nyah Kur[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ph)

  1. Chữ cái thứ 14 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
    ะ่phàʼcha, bố

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN

Tiếng Pali[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ba)

  1. Phụ âm thứ 23 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    balasức mạnh, lực lượng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Phạn[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ba)

  1. Phụ âm thứ 30 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    พิลิbābiliBabylon

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Phu Thái[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ph)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.
    ม่ะพิลาm̀aphilựu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. โครงการอนุรักษ์และฟื้นฟูคุณค่าของภาษาผู้ไท, 2019

Tiếng Pwo Bắc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(pha)

  1. Chữ cái thứ 17 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
    กแช่แยว้ ไต้ล้าง ทพุ้พ๊าง ฌ้อง นอ, อางน้างพ้ะ ที๊ง พี่ อ โอ ทพุ้พ๊าง อ เช๊ละ, โอเจ ดี๊ ที๊ง พี่ อ โอ ทพุ้พ๊าง อ เช๊คู, ฌ้อง โอทาง เว๊ แด บี่นอ ล้อ
    K chæ̀ yæŵ tị̂ l̂āng th phûph́āng c̣ĥxng nx, xāng n̂ā nga thī́ng phī̀ x xo th phûph́āng x ché la, xoce dī́ thī́ng phī̀ x xo th phûph́āng x ché khū, c̣ĥxng xo thāng wé dæ bī̀ nx l̂x
    Ngài làm nên khoảng không, phân rẽ nước ở dưới khoảng không cách với nước ở trên khoảng không; thì có như vậy. (Sáng thế ký 1:7)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, ทอคางไท้ะ 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)

Tiếng Pwo Đông[sửa]

Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(pha)

  1. Chữ cái thứ 17 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Saek[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Saek.
    เพ๊ (nứa)

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Việt Ph ph
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thái[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">พ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">พ</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Thái có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chính tả
b
Âm vị
พอ
b ɒ
พอ พาน
b ɒ    b ā n
Chuyển tựPaiboonpɔɔpɔɔ paan
Viện Hoàng giaphopho phan
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/pʰɔː˧/(V)/pʰɔː˧.pʰaːn˧/(V)
Từ đồng âm
Âm thanh

Chữ cái[sửa]

(pɔɔ)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ พ พาน (pá paan).
    วกwóknhững, các, chúng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Từ điển Thái Việt
  2. Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 646

Tiếng Thavưng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.
    พัđiện

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ưu Miền[sửa]

Latinh P p
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(p)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.
    นิ่น เญย โย์ว เห่ว ยู​บาน. ยู​บาน โหฒว พัด ต้าน ป้า, ปย๊ม เฮล้า-ด้ง หนู วั้ว เต๋ย เมี่ยน เญย อง-ถาย-แงะ.
    Ninh nyei youz heuc Yu^mbaan. Yu^mbaan zoux patv daanh baah, biomv hlauv-ndongh nux wuov deix mienh nyei ong-taaix-ngaeqv.
    Em người là Giu-banh, tổ phụ của những kẻ đánh đờn và thổi sáo. (Sáng thế ký 4:21)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 4 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
  2. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 4 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)