hăm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ham˧˧ | ham˧˥ | ham˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ham˧˥ | ham˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hăm
Tính từ[sửa]
hăm
- Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn.
- Tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.
Động từ[sửa]
hăm
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hăm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)