Bước tới nội dung

hăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ham˧˧ham˧˥ham˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ham˧˥ham˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hăm

  1. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9).
    Đã hăm mấy tuổi đầu.

Tính từ

[sửa]

hăm

  1. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn.
    Tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.

Động từ

[sửa]

hăm

  1. Đe doạ sẽ làm điều tai hại.
    Giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]


Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hăm

  1. dái.
    Mác chẻ hăm mạdái

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên