Bút thuận
|
|
- Bộ thủ: 一 + 4 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “一 04” ghi đè từ khóa trước, “巾130”.
且
- Hơn nữa, lại nói, vả chăng, lời nói chuyển sang câu khác, lời dạo đầu.
- 且夫 - vả chăng.
- Hãy thế.
- 暫且 - tạm thế, tạm như thế.
- Lại còn, lại, vừa thế này vừa thế kia.
- 君子有酒多且旨 - quán có nhiều rượu, lại còn ngon; quán có rượu vừa nhiều vừa ngon.
且
- Sắp, chuẩn bị diễn ra.
- 且盡 - sắp hết.
- Vừa, vừa làm cái này vừa làm cái khác.
- 且戰且走 - vừa đánh vừa chạy.
且
- Luộm thuộm, cẩu thả, tắc trách.
- 苟且 - cẩu thả.
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
va̰ː˧˩˧ va̤ː˨˩ tʰɨ˧˧ vaʔa˧˥ tʰa̰ː˧˩˧ | jaː˧˩˨ jaː˧˧ tʰɨ˧˥ jaː˧˩˨ tʰaː˧˩˨ | jaː˨˩˦ jaː˨˩ tʰɨ˧˧ jaː˨˩˦ tʰaː˨˩˦ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
vaː˧˩ vaː˧˧ tʰɨ˧˥ va̰ː˩˧ tʰaː˧˩ | vaː˧˩ vaː˧˧ tʰɨ˧˥ vaː˧˩ tʰaː˧˩ | va̰ːʔ˧˩ vaː˧˧ tʰɨ˧˥˧ va̰ː˨˨ tʰa̰ːʔ˧˩ |