Bước tới nội dung

Cách Duy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ zwi˧˧ka̰t˩˧ jwi˧˥kat˧˥ jwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ ɟwi˧˥ka̰jk˩˧ ɟwi˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Cách Duy

  1. Cách bức màn, nói sự xa cách âm dương.
  2. Hán đế nhờ một tay phù thủy chiêu hồn người vợ yêu họ hiện về sau một bức màn.
  3. mộng - Nguyễn Du.
  4. Đời khấp bất chung ngữ.
  5. Phảng phất như cách duy. (Nghẹn ngào không nói được hết lời, phảng phất như cách nhau một bức màn).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]