Nhữ Đình Hiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨʔɨ˧˥ ɗï̤ŋ˨˩ hiə̤n˨˩ɲɨ˧˩˨ ɗïn˧˧ hiəŋ˧˧ɲɨ˨˩˦ ɗɨn˨˩ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ̰˩˧ ɗïŋ˧˧ hiən˧˧ɲɨ˧˩ ɗïŋ˧˧ hiən˧˧ɲɨ̰˨˨ ɗïŋ˧˧ hiən˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Nhữ Đình Hiền

  1. (Thế kỷ 17, đường an, hải dương - nay là cẩm bình, hải hưng) Đỗ tiến sĩ năm 1680, có đi sứ Trung Quốc. Làm quan trải các chức Ngự sử, đến Thượng thư bộ Hình, Tham tụng. ông nổi tiếng là ngườichính trị giỏi, nhất là xử kiện công bình đúng đắn. Lúc mất, được truy tặng Thái phó, Thọ quận công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]