Bước tới nội dung

bắn Nhạn ven mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓan˧˥ ɲa̰ːʔn˨˩ vɛn˧˧ məj˧˧ɓa̰ŋ˩˧ ɲa̰ːŋ˨˨ jɛŋ˧˥ məj˧˥ɓaŋ˧˥ ɲaːŋ˨˩˨ jɛŋ˧˧ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓan˩˩ ɲaːn˨˨ vɛn˧˥ məj˧˥ɓan˩˩ ɲa̰ːn˨˨ vɛn˧˥ məj˧˥ɓa̰n˩˧ ɲa̰ːn˨˨ vɛn˧˥˧ məj˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

bắn Nhạn ven mây

  1. Ý nói trổ tài thi đỗ cao bài thikhó. Chữ "Nhạn" có thể lấy ý từ chữ "Nhạn Tháp" hay "Nhạn tháp đề danh" là nói sự thi đỗ đại khoa.
    Chí lăm bắn Nhạn ven mây
    Danh tôi đặng rạng tiếng thầy bay xa
    (Lục Vân Tiên)

Từ nguyên

[sửa]

Đời Đường từ sau những năm Thần Tông (705 - 707), những người mới đỗ tiến sĩ bắt chước Trương Cử đến tháp Nhạnchùa Từ Ân (nay thuộc Trường An, Thiểm Tây, Trung Quốc) đề tên mình lên tháp.

Tham khảo

[sửa]