bặt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔt˨˩ | ɓa̰k˨˨ | ɓak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˨˨ | ɓa̰t˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
bặt
- Im hẳn.
- Đứa bé bặt ngay tiếng khóc (Nguyên Hồng)
Phó từ[sửa]
bặt
Thành ngữ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
bặt
- chùa.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An