Bước tới nội dung

basto

Từ điển mở Wiktionary

Quốc tế ngữ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

basto (số nhiều bastoj, đối cách số ít baston, đối cách số nhiều bastojn)

  1. Sợi li-be, sợi vỏ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbas.to/

Từ đồng âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp βαστάζειν (bastádzein, “giúp đỡ”).

Tính từ

[sửa]

basto  (số nhiều bastos)

  1. Không lịch sự, không tao nhã; tục tằn.
  2. (Từ cổ, nghĩa cổ) Lo cho đủ đồ ăn.

Danh từ

[sửa]

basto (giống cái basta, số nhiều giống đực bastos, số nhiều giống cái bastas)

  1. (Thường số nhiều; đánh bài) Quân nhép.
    Con el as de espadas nos dominan / y con el de bastos se entra a dar y dar. (Pedro y Pablo, Marcha de la bronca)
  2. Loại yên ngựa giản dị được sử dụng bởi những cao bồi tại đồng bằng Pampas (Nam Mỹ).

Nội động từ

[sửa]

bastar nội động từ

  1. Xem bastar

Chia động từ

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

basto nội động từ

  1. Xem bastare