Bước tới nội dung

cà rốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
cà rốt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɐ̤ː˨˩ ɹot˧˥kaː˧˧ ʐo̰k˩˧kɐː˨˩ ɹot˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaː˧˧ ɹot˩˩kaː˧˧ ɹo̰t˩˧
Miền nam Việt Nam (nam giới)

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

Danh từ

cà rốt, cà-rốt

  1. Một loại câycủ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.
  2. Củ của cây này.

Đồng nghĩa

Dịch