Bước tới nội dung

cò quay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤˨˩ kwaj˧˧˧˧ kwaj˧˥˨˩ waj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ kwaj˧˥˧˧ kwaj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cò quay

  1. Lối chơi cờ bạc dùng một cái mỏ (tựa như mỏ ) quay trên một bảng số, khi dừng lại chỉ số nào thì số ấy được.
    cò quay Nga

Động từ

[sửa]

cò quay

  1. (Khẩu ngữ) cứ nhùng nhằng, mập mờ, cố kéo dài thời gian, cố bới móc thêm chuyện, không chịu đi thẳng vào vấn đề, không giải quyết ngay, làm người khác mất thời gian, tiền bạc, công sức
  2. (Khẩu ngữ) làm đủ mọi cách để lấy thêm tiền, ví dụ như tiền trả cho dịch vụ gì đấy, xin tiền,...

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cò quay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam