công ích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ïk˧˥kəwŋ˧˥ ḭ̈t˩˧kəwŋ˧˧ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ïk˩˩kəwŋ˧˥˧ ḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

công ích

  1. Lợi ích chung của tập thể, của xã hội.
    Lo toan công ích.
  2. Số ngày công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ .
  3. Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các công trình phúc lợi dưới chế độ mới.
    Lao động công ích.

Tham khảo[sửa]