Bước tới nội dung

châu thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧ tʰṵʔ˨˩ʨəw˧˥ tʰṵ˨˨ʨəw˧˧ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˥ tʰu˨˨ʨəw˧˥ tʰṵ˨˨ʨəw˧˥˧ tʰṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

châu thụ

  1. Cây gặp nhiều ở vùng núi cao miền bắc Việt Nam (Sa Pa, Tam Đảo), thân nhỡ cao 1,5-3m, phân cành nhánh nhiều, hình ngọn giáo hoặc bầu dục, hoa thơm trắng hoặc hồng, quả nang nhiều hạt, ăn được, lá phơi khô dùng nấu nước uống thay chè, lá tươi dùng cất tinh dầu chữa bệnh tê thấp.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)