chớp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːp˧˥ | ʨə̰ːp˩˧ | ʨəːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːp˩˩ | ʨə̰ːp˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chớp
- Ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển.
- Ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay.
- Chớp lửa hàn.
- (Cây có) Vết nứt sắp gãy.
- Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.
Phó từ[sửa]
chớp
Động từ[sửa]
chớp
- Loé sáng hoặc làm cho loé sáng.
- Ánh sáng chớp liên tiếp.
- Chớp đèn pin.
- (Nhãn khoa) Nhắm rồi mở ngay.
- Chớp mắt.
Tham khảo[sửa]
- "chớp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
chớp
- chớp.