char
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]char
Danh từ
[sửa]char & nội động từ
Động từ
[sửa]char '
Chia động từ
[sửa]char
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to char | |||||
Phân từ hiện tại | charring | |||||
Phân từ quá khứ | charred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | char | char hoặc charrest¹ | chars hoặc charreth¹ | char | char | char |
Quá khứ | charred | charred hoặc charredst¹ | charred | charred | charred | charred |
Tương lai | will/shall² char | will/shall char hoặc wilt/shalt¹ char | will/shall char | will/shall char | will/shall char | will/shall char |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | char | char hoặc charrest¹ | char | char | char | char |
Quá khứ | charred | charred | charred | charred | charred | charred |
Tương lai | were to char hoặc should char | were to char hoặc should char | were to char hoặc should char | were to char hoặc should char | were to char hoặc should char | were to char hoặc should char |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | char | — | let’s char | char | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]char
- (Từ lóng) Trà.
Tham khảo
[sửa]- "char", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʃaʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
char /ʃaʁ/ |
chars /ʃaʁ/ |
char gđ /ʃaʁ/
- Xe.
- Xe tang.
- Suivre le char — đi theo xe tang
- Xe bọc sắt, xe tăng.
- char à bancs — xe ngựa chở khách
- char funèbre — xe tang
Tham khảo
[sửa]- "char", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)