Bước tới nội dung

chim Việt đậu cành Nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨim˧˧ viə̰ʔt˨˩ ɗə̰ʔw˨˩ ka̤jŋ˨˩ naːm˧˧ʨim˧˥ jiə̰k˨˨ ɗə̰w˨˨ kan˧˧ naːm˧˥ʨim˧˧ jiək˨˩˨ ɗəw˨˩˨ kan˨˩ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˥ viət˨˨ ɗəw˨˨ kajŋ˧˧ naːm˧˥ʨim˧˥ viə̰t˨˨ ɗə̰w˨˨ kajŋ˧˧ naːm˧˥ʨim˧˥˧ viə̰t˨˨ ɗə̰w˨˨ kajŋ˧˧ naːm˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

chim Việt đậu cành Nam

  1. Chỉ lòng nhớ nước.

Từ nguyên

[sửa]

Theo điển tích chim Việt sinh rađất Việt, cảm thụ được khí ấm áp nên khi bay đi xứ khác hễ đậu tất đậu cành phía Namphía ấm áp hợp với chỗ quê hương (Nước Việt là nước thuộc phía Nam Trung Quốc).

Tham khảo

[sửa]