cảng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːŋ˧˩˧ | kaːŋ˧˩˨ | kaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːŋ˧˩ | ka̰ːʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cảng
- Bến tàu thuỷ, khu vực bờ cùng với vùng nước tiếp giáp và tổ hợp những công trình, thiết bị để xếp dỡ hàng hoá, cung cấp nhiên liệu, nước uống, sửa chữa và thực hiện những dịch vụ khác.
- Tàu vào cảng.
- Bế quan toả cảng.
- Hải cảng.
- Giang cảng.
- Quân cảng.
- Thương cảng.
- Xuất cảng.
Tham khảo
[sửa]- "cảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kaːŋ³/
Danh từ
[sửa]cảng
- cằm.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːŋ˨˦]
Danh từ
[sửa]cảng