Bước tới nội dung

dũng sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔuŋ˧˥ siʔi˧˥juŋ˧˩˨ ʂi˧˩˨juŋ˨˩˦ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵŋ˩˧ ʂḭ˩˧ɟuŋ˧˩ ʂi˧˩ɟṵŋ˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

dũng sĩ

  1. Ngườisức mạnh thể chấttinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
  2. Danh hiệu vinh dự của lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống , tặng cho người lập được thành tích xuất sắc trong chiến đấu.
    Dũng sĩ diệt xe tăng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]