girdle
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɡɜː.dᵊl/
Danh từ
[sửa]girdle /ˈɡɜː.dᵊl/
- (Ê-cốt) Cái vỉ (để) nướng bánh.
- Thắt lưng.
- Vòng đai.
- a girdle of green fields round a town — vòng đai cánh đồng xanh xung quanh thành phố
- (Kỹ thuật) Vòng, vòng kẹp.
- (Giải phẫu) Đai.
- shoulder (pectoral) girdle — đai vai
- hip (pelvic) girdle — đai hông, đai chậu
- Khoanh bóc vỏ (quanh thân cây).
Thành ngữ
[sửa]- to be under somebody's girdle: Bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển.
Ngoại động từ
[sửa]girdle ngoại động từ /ˈɡɜː.dᵊl/
- Thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai.
- Ôm.
- to girdle somebody's waist — ôm ngang lưng ai
- Bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây).
Chia động từ
[sửa]girdle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to girdle | |||||
Phân từ hiện tại | girdling | |||||
Phân từ quá khứ | girdled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | girdle | girdle hoặc girdlest¹ | girdles hoặc girdleth¹ | girdle | girdle | girdle |
Quá khứ | girdled | girdled hoặc girdledst¹ | girdled | girdled | girdled | girdled |
Tương lai | will/shall² girdle | will/shall girdle hoặc wilt/shalt¹ girdle | will/shall girdle | will/shall girdle | will/shall girdle | will/shall girdle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | girdle | girdle hoặc girdlest¹ | girdle | girdle | girdle | girdle |
Quá khứ | girdled | girdled | girdled | girdled | girdled | girdled |
Tương lai | were to girdle hoặc should girdle | were to girdle hoặc should girdle | were to girdle hoặc should girdle | were to girdle hoặc should girdle | were to girdle hoặc should girdle | were to girdle hoặc should girdle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | girdle | — | let’s girdle | girdle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "girdle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)