Bước tới nội dung

hớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːt˧˥hə̰ːk˩˧həːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːt˩˩hə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hớt

  1. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng.
    Hớt bọt trên mặt bát riêu cua.
  2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi.
    Hớt tóc.
  3. Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình.
    Mua hớt món hàng.
    Hớt mất mối lợi.
    Hớt tay trên..
    Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy.
  4. Hay mách người khác.
    Mỏng môi hay hớt. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]