Bước tới nội dung

kệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kḛʔ˨˩kḛ˨˨ke˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ke˨˨kḛ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

kệ

  1. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng.
    Đặt sách lên kệ.
  2. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật.
    Đọc kinh đọc kệ.
    Kinh kê.
  3. Bài văn của một vị đã chết để lạị.

Động từ

[sửa]

kệ

  1. Để mặc, không can thiệp, tác động đến.
    Kệ nó.
    Kệ tôi, tôi làm tự chịu.

Tham khảo

[sửa]