hộ chiếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔ˨˩ ʨiəw˧˥ | ho̰˨˨ ʨiə̰w˩˧ | ho˨˩˨ ʨiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˨˨ ʨiəw˩˩ | ho̰˨˨ ʨiəw˩˩ | ho̰˨˨ ʨiə̰w˩˧ |
Danh từ
[sửa]hộ chiếu
- Giấy chứng minh do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao, cấp cho công dân khi ra nước ngoài.
- Hộ chiếu công vụ.
- Văn bản chỉ dẫn về máy hoặc một công việc kĩ thuật, thường có kèm hình vẽ, đòi hỏi người thực hiện phải làm theo một quy trình nhất định.
- Hộ chiếu chống lò.
- Hộ chiếu nổ mìn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hộ chiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)