Bước tới nội dung

hộ chiếu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
hộ chiếu

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ ʨiəw˧˥ho̰˨˨ ʨiə̰w˩˧ho˨˩˨ ʨiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ ʨiəw˩˩ho̰˨˨ ʨiəw˩˩ho̰˨˨ ʨiə̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

hộ chiếu

  1. Giấy chứng minh do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao, cấp cho công dân khi ra nước ngoài.
    Hộ chiếu công vụ.
  2. Văn bản chỉ dẫn về máy hoặc một công việc kĩ thuật, thường có kèm hình vẽ, đòi hỏi người thực hiện phải làm theo một quy trình nhất định.
    Hộ chiếu chống lò.
    Hộ chiếu nổ mìn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]