halt
Giao diện
Tiếng Anh

Cách phát âm
- IPA: /ˈhɔlt/
Danh từ
halt /ˈhɔlt/
Nội động từ
halt nội động từ /ˈhɔlt/
Ngoại động từ
halt ngoại động từ /ˈhɔlt/
Chia động từ
halt
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to halt | |||||
| Phân từ hiện tại | halting | |||||
| Phân từ quá khứ | halted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | halt | halt hoặc haltest¹ | halts hoặc halteth¹ | halt | halt | halt |
| Quá khứ | halted | halted hoặc haltedst¹ | halted | halted | halted | halted |
| Tương lai | will/shall² halt | will/shall halt hoặc wilt/shalt¹ halt | will/shall halt | will/shall halt | will/shall halt | will/shall halt |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | halt | halt hoặc haltest¹ | halt | halt | halt | halt |
| Quá khứ | halted | halted | halted | halted | halted | halted |
| Tương lai | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | halt | — | let’s halt | halt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
halt /ˈhɔlt/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh.
Nội động từ
halt nội động từ /ˈhɔlt/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Đi khập khiễng, đi tập tễnh.
- Đi ngập ngừng.
- Ngập ngừng, lưỡng lự, do dự.
- to halt between two opinions — lưỡng lự giữa hai ý kiến
- Què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ... ).
Chia động từ
halt
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to halt | |||||
| Phân từ hiện tại | halting | |||||
| Phân từ quá khứ | halted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | halt | halt hoặc haltest¹ | halts hoặc halteth¹ | halt | halt | halt |
| Quá khứ | halted | halted hoặc haltedst¹ | halted | halted | halted | halted |
| Tương lai | will/shall² halt | will/shall halt hoặc wilt/shalt¹ halt | will/shall halt | will/shall halt | will/shall halt | will/shall halt |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | halt | halt hoặc haltest¹ | halt | halt | halt | halt |
| Quá khứ | halted | halted | halted | halted | halted | halted |
| Tương lai | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt | were to halt hoặc should halt |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | halt | — | let’s halt | halt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
halt /ˈhɔlt/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “halt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)