hóa học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ ha̰ʔwk˨˩hwa̰ː˩˧ ha̰wk˨˨hwaː˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ hawk˨˨hwa˩˩ ha̰wk˨˨hwa̰˩˧ ha̰wk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 化學 (, phiên âm là hóa, nghĩa là sự biến hóa của các chất, + , phiên âm là học, nghĩa là môn học)

Danh từ[sửa]

hóa học, hoá học

  1. Bộ khoa học tự nhiên nghiên cứu về thành phần cấu tạo, tính chất, và sự biến đổi của các chất.
    Công nghệ kỹ thuật hóa học.
    Chương trình môn hóa học.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

hóa học, hoá học

  1. (thuộc) Hóa học.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]