innocent
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɪ.nə.sənt/
![]() | [ˈɪ.nə.sənt] |
Tính từ[sửa]
innocent /ˈɪ.nə.sənt/
- Vô tội; không có tội.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Còn trong trắng; còn trinh.
- Ngây thơ.
- Không có hại, không hại.
Thành ngữ[sửa]
Danh từ[sửa]
innocent /ˈɪ.nə.sənt/
Thành ngữ[sửa]
- massacre (slaughter) of innocents: (Từ lóng) Sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện).
Tham khảo[sửa]
- "innocent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /i.nɔ.sɑ̃/
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | innocent /i.nɔ.sɑ̃/ |
innocents /i.nɔ.sɑ̃/ |
Giống cái | innocente /i.nɔ.sɑ̃t/ |
innocentes /i.nɔ.sɑ̃t/ |
innocent /i.nɔ.sɑ̃/
- Trong trắng.
- Âme innocente — tâm hồn trong trắng
- Ngây thơ.
- Vous êtes bien innocent de le croire — anh thật ngây thơ mà tin nó
- Vô tội.
- Accusé innocent — kẻ bị cáo vô tội
- Vô hại.
- Plaisirs innocents — thú vui vô hại
- Remède innocent — (từ cũ; nghĩa cũ) phương thuốc vô hại
Trái nghĩa[sửa]
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | innocente /i.nɔ.sɑ̃t/ |
innocentes /i.nɔ.sɑ̃t/ |
Số nhiều | innocente /i.nɔ.sɑ̃t/ |
innocentes /i.nɔ.sɑ̃t/ |
innocent /i.nɔ.sɑ̃/
Tham khảo[sửa]
- "innocent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)