Bước tới nội dung

khu dân cư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xu˧˧ zən˧˧˧˧kʰu˧˥ jəŋ˧˥˧˥kʰu˧˧ jəŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xu˧˥ ɟən˧˥˧˥xu˧˥˧ ɟən˧˥˧˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khu dân cư

  1. Nơi tập hợp người dân, hộ gia đình cư trú tập trung trong phạm vi một khu vực nhất định, bao gồm: Thôn, xóm, làng, bản, ấp, buôn, phum, sóc, khóm, tổ dân phốđơn vị dân cư tương đương.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)