lính dù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lïŋ˧˥ zṳ˨˩ | lḭ̈n˩˧ ju˧˧ | lɨn˧˥ ju˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˩˩ ɟu˧˧ | lḭ̈ŋ˩˧ ɟu˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Binh chủng được máy bay thả dù xuống để chiến đấu.
- Huấn luyện lính dù đặc nhiệm.
Dịch
[sửa]Binh chủng được máy bay thả dù xuống để chiến đấu
Tham khảo
[sửa]- "lính dù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ có bản dịch tiếng Albani
- Mục từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Mục từ có bản dịch tiếng Galicia
- Mục từ có bản dịch tiếng Kazakh
- Mục từ có bản dịch tiếng Kyrgyz
- Mục từ có bản dịch tiếng Latvia
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Mục từ có bản dịch tiếng Rumani
- Mục từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Mục từ có bản dịch tiếng Slovene
- Mục từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Mục từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Quân sự/Tiếng Việt
- Nghề nghiệp/Tiếng Việt