mành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤jŋ˨˩ | man˧˧ | man˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mành
- Thuyền buồm lớn.
- Các mành.
- Nghệ hẹn gặp nhau ở đây (Nguyễn Tuân)
- Đồ bằng nan tre ghép bằng dây gai hay sợi móc dùng để che cho bớt ánh nắng.
- Bóng nga thấp thoáng dưới mành (Truyện Kiều)
- Buồn, quấn mành trông, trông chẳng thấy (Tản Đà)
Tính từ
[sửa]mành
- Mỏng mảnh, dễ đứt.
- Đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "mành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)